Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
huấn luyện


1. d. Công tác rèn luyện cán bộ để họ nắm vững lý luận, rút được kinh nghiệm của việc làm, sao cho các hành động thu được nhiều kết quả. 2. đg. Nh. Rèn luyện : Huấn luyện quân đội.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.